YÊU CẦU BÁO GIÁ
Vui lòng điền thông tin form bên dưới. Chúng tôi sẽ liên hệ gửi báo giá đến cho quý khách!
Trên thị trường sản xuất và tiêu thụ thép tại Việt Nam hiện nay, có rất nhiều loại thép với các đặc điểm và tính năng nổi trội khác nhau. Trong đó, thép đen là loại vật liệu được đa số các công trình cũng như chủ đầu tư tin tưởng, ưu tiên lựa chọn. Vậy thép đen là gì?
Cút thép 90 độ
Bích thép
Ống thép
Ống thép
Ống thép
Phụ kiện thép
Phụ kiện thép
Thép đen
Thép đen
Thép đen
Thép đen
Thép đen
Thép đen
Thép đen
Thép đen
Thép đen
Thép đen là gì? Có đặc điểm tính chất nổi bật nào? Thép đen và thép trắng loại vật liệu nào tốt hơn? Nên lựa chọn cái nào cho công trình của bạn?,… Tất cả sẽ được Phụ Kiện Ống Inox Toàn Á giải đáp trong bài viết dưới đây.
Thép đen là loại thép cacbon thông thường và có màu đen hoặc xanh đen, do được phun nước làm nguội trong quá trình cán phôi làm thép (FeO). Do đó, về cơ bản, thép đen là loại thép thô nên thép đen trong tiếng Anh vẫn là Steel. Sau khi sản phẩm được hình thành thì sẽ được bôi thêm một lớp dầu với mục đích bảo quản nguyên liệu.
Thép đen thường được sản xuất với 2 loại chính là thép ống đen và thép hộp đen, đáp ứng các mục đích sử dụng khác nhau. Vì thế, các tên gọi “thép hộp đen”, “ống thép đen”, “tấm thép đen” đều để chỉ những loại vật liệu thép thông thường với các hình dạng khác nhau.
Thép đen có hàm lượng cacbon từ 0,06% đến 2,11%, tùy theo mục đích sử dụng. Hàm lượng cacbon càng cao thì thép càng cứng và giòn, ngược lại, hàm lượng cacbon càng thấp thì thép càng mềm và dẻo.
Thép đen có những đặc điểm như sau:
Nhược điểm lớn nhất của thép đen là dễ bị oxy hóa (đặc biệt là trong môi trường ẩm ướt), dẫn đến giảm khả năng chịu lực và tuổi thọ của sản phẩm.
Thép đen có tính ứng dụng cao, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Đặc biệt là ở những công trình và ứng dụng không yêu cầu khả năng chống han gỉ như trong phòng cháy chữa cháy, dẫn nước thải sinh hoạt, ống dẫn các khi trơ,…
Trước khi tiến hành so sánh thép đen và thép mạ kẽm hay thép đen và thép trắng, ta cần tìm hiểu về hai loại vật liệu này.
Thép mạ kẽm (Galvanized steel) thực chất là thép đen đã được xử lý thêm. Chúng được xử lý làm nguội (ở nhiệt độ phòng), sau đó được ủ và/hoặc cán nguội, sau được phủ thêm một lớp kẽm mạ thông qua quá trình nhúng nóng hoặc điện phân. Lớp kẽm này giúp thép chống lại hiện tượng oxy hóa, mang đến cho vật liệu độ bền cao hơn, ít bị han gỉ và độ bền đẹp.
Thép trắng là tên gọi chung thép không gỉ. Thép không gỉ là loại thép có chứa crom, giúp thép có khả năng chống ăn mòn cao. Chúng cũng có hàm lượng cacbon cao, thường từ 0,6% đến 2,11%, giúp tăng độ cứng và khả năng chịu nhiệt của thép. Thép không gỉ có màu trắng bạc, do đó được gọi là thép trắng.
Tiêu chí so sánh | Thép đen | Thép mạ kẽm |
Thành phần | Không chứa cacbon. | Có hàm lượng carbon lên tới 2,1% tính theo trọng lượng. |
Khả năng chịu lực | Thép đen có độ bền và độ cứng cao, khả năng chịu được áp lực tốt, không có hiện tượng co lại ngay cả khi bị nung nóng. | Độ cứng của thép carbon phụ thuộc vào hàm lượng carbon. |
Khả năng chống ăn mòn | Thấp | Cao (chịu được môi trường khắc nghiệt và những nơi có độ ẩm và tính axit cao). |
Ứng dụng | Trong môi trường công nghiệp cần mục đích chịu lực cao, khí đốt dầu mỏ, hệ thống nồi hơi công nghiệp,… | Ứng dụng trong ngành xây dựng, phụ kiện ô tô, trang trí nội/ngoại thất |
Tuổi thọ | Trung bình từ 10 năm – 15 năm trong điều kiện phù hợp, không chịu các tác động khắc nghiệt nhiệt cao, hóa chất | Trên 50 năm ở điều kiện thường và từ 20 – 25 năm ở các môi trường có sự oxy hóa cao |
Giá thành | Giá thành rẻ, giúp tiết kiệm chi phí khi sử dụng vật liệu thép đen | Giá thành cao hơn thép đen nhưng thời gian sử dụng lâu hơn nên vẫn tiết kiệm được chi phí |
Giá thép đen có thể thay đổi theo từng thời điểm, tùy thuộc vào tình hình cung cầu thị trường, giá nguyên liệu đầu vào, biến động tiền tệ. Người tiêu dùng nên liên hệ trực tiếp với các nhà máy thép để được báo giá chính xác nhất.
Về cơ bản, giá ống thép đen thường thấp hơn so với giá ống thép mạ kẽm do chúng không được mạ kẽm để chống gỉ. Trung bình giá thép đen hiện nay dao động từ 16.000 – 25.000Đ (theo kích thước Phi Ø).
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất và phân phối thép, Cơ Khí Toàn Á đã và đang cung cấp cho thị trường những sản phẩm thép chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Các sản phẩm của Phụ Kiện Ống Inox Toàn Á từ ống inox các loại, phụ kiện inox vi sinh, van inox công nghiệp, thép đen,… đều đạt các tiêu chuẩn chất lượng theo thế giới như JIS (Nhật Bản), AS (Úc), ASTM (Mỹ), ISO 9001 và ISO 14001.
Ngoài ra, Cơ Khí Toàn Á còn có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm, sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Qua bài viết trên, bạn đọc đã hiểu thêm về thép đen là gì cùng những dặc điểm tính chất và ứng dụng của loại vật liệu này trong đời sống. Nếu bạn đang tìm kiếm một nhà phân phối thép đen, thép mạ kẽm uy tín, chất lượng, hãy liên hệ ngay với Cơ Khí Toàn Á.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ TẠO CƠ KHÍ TOÀN Á
Vui lòng điền thông tin form bên dưới. Chúng tôi sẽ liên hệ gửi báo giá đến cho quý khách!