Thị trường thép hiện nay có nhiều loại với đặc điểm và tính chất khác nhau, tùy vào mục đích sử dụng mà người dùng lựa chọn sản phẩm phù hợp. Trong đó, thép đen và thép mạ kẽm là hai loại thép được sử dụng phổ biến nhất. Bài viết dưới đây sẽ phân biệt hai loại thép này dựa trên đặc điểm và ưu nhược điểm của từng loại.
Tìm hiểu về thép đen và thép mạ kẽm
Thép đen là gì?
Thép đen là một loại thép cacbon thông thường, có hàm lượng cacbon từ 0.05% đến 2,1%. Thép đen có màu đen hoặc xanh đen, do được phun nước làm nguội trong quá trình cán phôi làm thép (FeO).
Thép đen thường được sản xuất với 2 loại chính là thép ống đen và thép hộp đen.
Trong đó, thép hộp có 2 hình dáng là vuông và chữ nhật, quy cách tiêu chuẩn thường dài 6m và dày 0,7 – 5,1mm.

Thép đen có những đặc tính cơ bản sau:
- Khả năng chịu lực tốt: Với cấu trúc tổ chức của nó, thép đen thường có khả năng chịu lực cao, ít bị biến dạng/co rút trong quá trình sử dụng, thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ cứng và độ bền.
- Khả năng hàn: Thép đen thường dễ dàng hàn nối với các vật liệu khác, tạo ra kết cấu hoặc sản phẩm composite.
- Dễ gia công: Thép đen có thể uốn cong, cắt gọt dễ dàng theo yêu cầu.
Tuy nhiên, một nhược điểm lớn của thép đen là dễ mòn và gỉ sét hơn. Đó là bởi thép đen không có lớp phủ bảo vệ bên ngoài vì thế chúng dễ bị ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường ẩm và có tính oxi hóa cao.
Thép đen được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
- Xây dựng: Thép đen được sử dụng trong các công trình xây dựng, như hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng, nhà thép tiền chế, giàn giáo,…
- Công nghiệp: chế tạo các loại đường ống yêu cầu tính chống bắt lửa cao như đường ống vận chuyển dầu, khí đốt, các sản phẩm dầu khí,… hoặc chế tạo máng cáp công nghiệp (ví dụ như cho hệ thống dây điện, ống dẫn nước thải,…).
- Nội thất và trang trí: Trong thiết kế nội thất hoặc trang trí, thép đen có thể được sử dụng để tạo ra các sản phẩm như đồ nội thất, đèn, hoặc các vật liệu trang trí khác với phong cách hiện đại và công nghiệp.

Thép mạ kẽm là gì?
Thép mạ kẽm là thép thông thường nhưng được phủ thêm một lớp kẽm trên bề mặt. Lớp này có tác dụng bảo vệ thép bên trong khỏi bị ăn mòn, gỉ sét.
Ngoài ra, mạ điện giúp ngăn ngừa sự tích tụ các khoáng chất có thể làm tắc nghẽn đường ống. Thép mạ kẽm có màu trắng bạc hoặc xám bạc.
Quá trình phủ mạ kẽm này thường được thực hiện bằng cách đưa sản phẩm thép qua một quá trình gọi là “mạ kẽm hấp phụ”, trong đó thép được đưa vào dung dịch kẽm nóng chảy để phủ một lớp mạ kẽm bám chặt lên bề mặt thép.

Thép mạ kẽm có những đặc tính cơ bản sau:
- Độ cứng cao: Thép mạ kẽm có khả năng chống lại sự biến dạng, co rút trong quá trình sử dụng.
- Độ dẻo cao: Thép mạ kẽm có thể uốn cong, cắt gọt dễ dàng theo yêu cầu.
- Khả năng chống ăn mòn, gỉ sét cao: Lớp kẽm bên ngoài có tác dụng bảo vệ thép bên trong khỏi bị ăn mòn, gỉ sét trong môi trường ẩm ướt, axit, kiềm,…
So sánh thép đen và thép mạ kẽm
Dưới đây là bảng so sánh thép đen và thép mạ kẽm được đánh giá theo từng tiêu chí:
Tiêu chí | Thép đen | Thép mạ kẽm |
---|---|---|
Bề mặt và tính chất | Chưa được xử lý bề mặt | Có lớp mạ kẽm để bảo vệ bề mặt |
Độ bền | Cả thép đen và thép mạ kẽm đều có độ bền cao, có thể chịu được tác động của ngoại lực như va đập, uốn, kéo,… | |
Khả năng chống oxy hóa | Dễ bị ăn mòn và gỉ sét nhanh chóng so với các loại thép đã qua xử lý bề mặt. | Chống ăn mòn và gỉ sét tốt hơn, thích hợp cho các môi trường có độ ẩm cao hoặc tiếp xúc với hóa chất. tuổi thọ cao hơn so với thép đen. |
Tuổi thọ | Tối đa 10 – 15 năm | Cao hơn so với thép đen, có thể lên tới 50 năm |
Ứng dụng | Trong môi trường công nghiệp cần mục đích chịu lực cao, khí đốt dầu mỏ, hệ thống nồi hơi công nghiệp,… | Ứng dụng trong ngành xây dựng, phụ kiện ô tô, trang trí nội/ngoại thất. |
Giá thành | Thép đen có giá thành rẻ hơn thép mạ kẽm. |

Nên lựa chọn thép đen hay thép mạ kẽm?
Cả thép đen và thép mạ kẽm đều được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Tuy nhiên do có những đặc điểm tính chất khác nhau nên mỗi loại sẽ có ứng dụng riêng biệt:
- Thép hộp đen có giá thành rẻ hơn nhưng dễ bị rỉ sét và ăn mòn (đặc biệt trong môi trường có độ ẩm cao hay lượng axit cao). Vì thế nên sử dụng thép đen cho các công trình dân cư hoặc dùng để uốn, tạo sản phẩm trang trí.
- Ngoài ra, thép đen cũng được sử dụng cho hệ thống phun nước chữa cháy vì nó có khả năng chống cháy tốt hơn ống mạ kẽm.
Thép hộp mạ kẽm thường được sử dụng cho những công trình đặc thù ở những nơi có độ ẩm cao, ven biển, kho hóa chất và những công trình cần có sự chống chịu và tính bền bỉ cao. - Ứng dụng ngoài trời và công nghiệp, bao gồm: lan can ngoài trời, khung giàn giáo, hàng rào, hệ thống ống nước thải, biển báo đường bộ và tưới tiêu trang trại.

Giá thép hộp đen và mạ kẽm
Dưới đây là bảng giá thép hộp được cập nhật. Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính tham khảo. Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp hotline 0914 402 547 để được tư vấn miễn phí và báo giá tốt nhất.
Bảng giá sắt thép hộp vuông đen theo quy cách: cây 6 mét, độ dày từ 0.7mm đến 4.0 mm, đơn
- Giá sắt thép hộp vuông đen khoảng 20.850 – 24.450Đ/kg
- Bảng giá thép hộp chữ nhật (đen): 20.450 – 24.450Đ/kg
- Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm: 21.500 – 23.000Đ/kg
- Giá thép hộp vuông mạ kẽm: 21.500 – 22.500Đ/kg.
Trên đây là tổng hợp một số thông tin về hai sản phẩm thép đen và thép mạ kẽm, quý khách hàng có nhu cầu tìm hiểu về thép đen hoặc các loại phụ kiện inox công nghiệp, inox vi sinh,… vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để được hỗ trợ nhanh nhất!
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ TẠO CƠ KHÍ TOÀN Á
- Địa chỉ: 115A Phan Trọng Tuệ – Thanh Trì – Hà Nội
- Hotline: 0914.402.547
- Website: https://phukienonginox.vn/
- Email: hotro@phukienonginox.vn