I. Giới thiệu, lơ inox là gì?
Lơ inox là phụ kiện có cấu tạo chất liệu hoàn từ inox 201, 304, 316 . Lơ inox được nối ren đường ống lại với nhau với hai đầu bằng nhau và lớn bé hay còn gọi là lơ thu inox .Được làm Thép không gỉ (hay còn gọi là Inox) có đặc điểm: không bị gỉ sét, độ cứng và độ bền cao, bóng sáng, nên còn được sử dụng làm trang trí nội thất trong nhà (inox trang trí) như làm lan can cầu thang… Lơ inox là loại được sử dụng trong dẫn nước sạch, dẫn hóa chất, thực phẩm (dầu ăn, nước mắm…), dẫn bia, rượu, khí gas, xăng dầu…
II. Đăc điểm của lơ inox 304 – 316
1. Cấu tạo lơ inox
Gồm 3 phần:
- Thân lơ inox 304 – 316 -201
- Đầu trên lắp ren trong
- Đầu dưới ren ngoài
Hexagon Bushing | |||||||
SIZE | H | L | W | ||||
mm | in | mm | in | mm | in | ||
3/8″ | 1/4″ | 13 | 0.51 | 17.5 | 0.69 | 20 | 0.79 |
1/2″ | 3/8″ | 16 | 0.63 | 22 | 0.87 | 25 | 0.98 |
1/4″ | 17 | 0.67 | 23 | 0.91 | 29.5 | 1.16 | |
3/4″ | 3/8″ | 17 | 0.67 | 23 | 0.91 | 29.5 | 1.16 |
1/2″ | 17 | 0.67 | 23 | 0.91 | 29.5 | 1.16 | |
1″ | 1/4″ | 20 | 0.79 | 27 | 1.06 | 36.5 | 1.44 |
3/8″ | 20 | 0.79 | 27 | 1.06 | 36.5 | 1.44 | |
1/2″ | 20 | 0.79 | 27 | 1.06 | 36.5 | 1.44 | |
3/4″ | 20 | 0.79 | 27 | 1.06 | 36.5 | 1.44 | |
1-1/4″ | 1/4″ | 22 | 0.87 | 30 | 1.18 | 45.5 | 1.79 |
3/8″ | 22 | 0.87 | 30 | 1.18 | 45.5 | 1.79 | |
1/2″ | 22 | 0.87 | 30 | 1.18 | 45.5 | 1.79 | |
3/4″ | 22 | 0.87 | 30 | 1.18 | 45.5 | 1.79 | |
1″ | 22 | 0.87 | 30 | 1.18 | 45.5 | 1.79 | |
1-1/2″ | 1/4″ | 22 | 0.87 | 30 | 1.18 | 50 | 1.97 |
3/8″ | 22 | 0.87 | 30 | 1.18 | 50 | 1.97 | |
1/2″ | 22 | 0.87 | 30 | 1.18 | 50 | 1.97 | |
3/4″ | 22 | 0.87 | 30 | 1.18 | 50 | 1.97 | |
1″ | 22 | 0.87 | 30 | 1.18 | 50 | 1.97 | |
1-1/4″ | 22 | 0.87 | 30 | 1.18 | 50 | 1.97 | |
2″ | 1/4″ | 23.5 | 0.93 | 33.5 | 1.32 | 62 | 2.44 |
3/8″ | 23.5 | 0.93 | 33.5 | 1.32 | 62 | 2.44 | |
1/2″ | 23.5 | 0.93 | 33.5 | 1.32 | 62 | 2.44 | |
3/4″ | 23.5 | 0.93 | 33.5 | 1.32 | 62 | 2.44 | |
1″ | 23.5 | 0.93 | 33.5 | 1.32 | 62 | 2.44 | |
1-1/4″ | 23.5 | 0.93 | 33.5 | 1.32 | 62 | 2.44 | |
1-1/2″ | 23.5 | 0.93 | 33.5 | 1.32 | 62 | 2.44 | |
2-1/2″ | 1/2″ | 28.5 | 1.12 | 39.5 | 1.56 | 78 | 3.07 |
3/4″ | 28.5 | 1.12 | 39.5 | 1.56 | 78 | 3.07 | |
1″ | 28.5 | 1.12 | 39.5 | 1.56 | 78 | 3.07 | |
1-1/4″ | 28.5 | 1.12 | 39.5 | 1.56 | 78 | 3.07 | |
1-1/2″ | 28.5 | 1.12 | 39.5 | 1.56 | 78 | 3.07 | |
2″ | 28.5 | 1.12 | 39.5 | 1.56 | 78 | 3.07 | |
3″ | 1/2″ | 28.5 | 1.12 | 40 | 1.57 | 91 | 3.58 |
3/4″ | 28.5 | 1.12 | 40 | 1.57 | 91 | 3.58 | |
1″ | 28.5 | 1.12 | 40 | 1.57 | 91 | 3.58 | |
1-1/4″ | 28.5 | 1.12 | 40 | 1.57 | 91 | 3.58 | |
1-1/2″ | 28.5 | 1.12 | 40 | 1.57 | 91 | 3.58 | |
2″ | 28.5 | 1.12 | 40 | 1.57 | 91 | 3.58 | |
2-1/2″ | 28.5 | 1.12 | 40 | 1.57 | 91 | 3.58 | |
4″ | 1/2″ | 30 | 1.18 | 44.5 | 1.75 | 117 | 4.61 |
3/4″ | 30 | 1.18 | 44.5 | 1.75 | 117 | 4.61 | |
1″ | 30 | 1.18 | 44.5 | 1.75 | 117 | 4.61 | |
1-1/4″ | 30 | 1.18 | 44.5 | 1.75 | 117 | 4.61 | |
1-1/2″ | 30 | 1.18 | 44.5 | 1.75 | 117 | 4.61 | |
2″ | 30 | 1.18 | 44.5 | 1.75 | 117 | 4.61 | |
2-1/2″ | 30 | 1.18 | 44.5 | 1.75 | 117 | 4.61 | |
3″ | 30 | 1.18 | 44.5 | 1.75 | 117 | 4.61 |
*Ứng dụng: Chế biến thực phẩm, rượu bia, xăng dầu, nước, hóa chất, năng lượng điện, dầu khí, đóng tầu, thiết bị nhiệt, làm giấy, hệ thống cấp thoát nước, đường ống pccc, thực phẩm v…vvv
2. Lơ thu ren inox 201 304
*Thông số kỹ thuật lơ inox
- Đường kính: Ø17 – Ø219 từ 1/4inch đến 4 inch (DN8 ~ DN100)
- Nhiệt độ: 180 ©
- Môi trường: Nước, hóa chất, khí, hơi
- Áp suất làm việc: 150LBS
- Loại inox: 304, 201
- Bảo hành: 12 tháng
- Giấy tờ: Đầy đủ
- Tình trạng: hàng có sãn
3. Hình ảnh lơ ren inox
III. Điểm nổi bật và ứng dụng thực tế của lơ thu Inox
Điểm nổi bật của lơ thu Inox
- Thiết kế lơ inox bằng inox nên có khả năng chịu nhiệt độ cao, áp suất lớn và tuổi thọ thiết bị cao.
- Sử dụng hiệu quả được trong nhiều môi trường khác nhau như nước nóng, nước thải, hóa chất và môi trường dầu khí.
- Thiết kế sản phẩm lắp đặt dễ dàng với kiểu nối ren chỉ cần vặn chặn lơ inox là có thể kết nối vào đường ống.
- Có thể sử dụng thêm một băng tan chuyên dụng nhằm giúp đảm bảo lơ thu inox có độ kín cao trong vận hành.
- Có chế độ bảo hành cao lên tới 12 tháng sử dụng và có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc sản phẩm.
Lơ inox được dùng ở những vị trí nào?
- Lơ Inox hiện đang được lắp đặt trong các hệ thống thoát nước sạch, nước thải của hệ thống cấp nước sinh hoạt và hệ thống xử lý nước thải.
- Lơ inox lắp trong hệ thống tưới tiêu cây trồng nông nghiệp.
- Ngoài ra lơ inox được lắp trong các nhà máy chế biến dược phẩm, thực phẩm.
- Sử dụng lơ inox trong các nhà máy sản xuất nước khoáng, nước giải khát, bia rượu…
- Lơ inox được lắp trong các nhà máy xử lý hóa chất, nhà máy hóa chất ăn mòn cao
- Đặc biệt thiết bị có thể được sử dụng trong các đường ống dẫn dầu khí, khí nén hay các hệ thống PCCC…
